원문정보
한국인이 자주 틀리는 베트남어 문법 오류 분석
피인용수 : 0건 (자료제공 : 네이버학술정보)
목차
Mở đầu
1. Nhầm lần trong việc sử dụng từ “là”
2. Nhầm lẫn giữa “như” và “bằng”
3. Nhầm lẫn khi kết hợp “trước/sau” với danh từ chỉ thời gian.
4. Nhầm lẫn khi sử dụng câu hỏi phủ định.
5. Nhầm lẫn khi kết hợp các từ chỉ thì quá khứ, hiện tại, tương lai (đã, mới/vừamới/ đang/sắp/sẽ) với đuôi câu “không” trong câu hỏi.
6. Nhầm lẫn “đâu” và “ở đâu”
7. Nhầm “chúng ta” thay vì “chúng tôi”, “chúng tôi” thay vì “chúng em”, “các em”thay vì “chúng em”
8. Nhầm “vẫn” và “còn”
9. Nhầm lẫn “cả, tất cả, mọi, đều, các”
10. Nhầm lẫn giữa “ở” và “có”
11. Nhầm lẫn giữa “cũng” và “còn”
12. Nhầm lẫn dùng “một chút” thay vì “hơi” hoặc “không... lắm”
13. Nhầm lẫn giữa “đây” và “này”, “cái này”
14. Sử dụng “cũng...không?” thay vì “cũng... à?”
15. Nhầm lẫn khi viết câu mở đầu giới thiệu, giải thích của 1 bài viết.
16. Nhầm lẫn sử dụng “đến lại/đi lại” thay cho “quay lại”Ví dụ: Em sẽ đến lại(x). 다시 올거예요-> Em
17. Nhầm lẫn sử dụng “đã” thay cho “đã từng”.
18. Nhầm lẫn “thế thì” và “vì thế”
19. Nhầm lẫn giữa “thời tiết” & “trời”
20. Nhầm lẫn giữa “những” và “các”
21. Nhầm lẫn giữa “vào” và “lúc”; “vào” và “ở”
22. Nhầm lẫn giữa “tiếp” và “tiếp tục”
23. Nhầm lẫn cách sử dụng của “xem/ nhìn/ thấy/ ngắm/ trông/ gặp”
24. Nhầm lẫn thứ tự thời gian trong câu.
25. Nhầm lẫn sử dụng “không có thể” thay vì “không thể”
Kết luận
1. Nhầm lần trong việc sử dụng từ “là”
2. Nhầm lẫn giữa “như” và “bằng”
3. Nhầm lẫn khi kết hợp “trước/sau” với danh từ chỉ thời gian.
4. Nhầm lẫn khi sử dụng câu hỏi phủ định.
5. Nhầm lẫn khi kết hợp các từ chỉ thì quá khứ, hiện tại, tương lai (đã, mới/vừamới/ đang/sắp/sẽ) với đuôi câu “không” trong câu hỏi.
6. Nhầm lẫn “đâu” và “ở đâu”
7. Nhầm “chúng ta” thay vì “chúng tôi”, “chúng tôi” thay vì “chúng em”, “các em”thay vì “chúng em”
8. Nhầm “vẫn” và “còn”
9. Nhầm lẫn “cả, tất cả, mọi, đều, các”
10. Nhầm lẫn giữa “ở” và “có”
11. Nhầm lẫn giữa “cũng” và “còn”
12. Nhầm lẫn dùng “một chút” thay vì “hơi” hoặc “không... lắm”
13. Nhầm lẫn giữa “đây” và “này”, “cái này”
14. Sử dụng “cũng...không?” thay vì “cũng... à?”
15. Nhầm lẫn khi viết câu mở đầu giới thiệu, giải thích của 1 bài viết.
16. Nhầm lẫn sử dụng “đến lại/đi lại” thay cho “quay lại”Ví dụ: Em sẽ đến lại(x). 다시 올거예요-> Em
17. Nhầm lẫn sử dụng “đã” thay cho “đã từng”.
18. Nhầm lẫn “thế thì” và “vì thế”
19. Nhầm lẫn giữa “thời tiết” & “trời”
20. Nhầm lẫn giữa “những” và “các”
21. Nhầm lẫn giữa “vào” và “lúc”; “vào” và “ở”
22. Nhầm lẫn giữa “tiếp” và “tiếp tục”
23. Nhầm lẫn cách sử dụng của “xem/ nhìn/ thấy/ ngắm/ trông/ gặp”
24. Nhầm lẫn thứ tự thời gian trong câu.
25. Nhầm lẫn sử dụng “không có thể” thay vì “không thể”
Kết luận
저자정보
참고문헌
자료제공 : 네이버학술정보
